Thực đơn
Haplomitriopsida Phân loạiLớp Haplomitriopsida bao gồm 2 bộ, mỗi bộ có một họ. Nhóm này có tổng cộng 15 loài, được xếp vào 3 chi. Chi thứ 4, Gessella, được biết là các hóa thạch từ kỷ Permi. Thứ tự phân loại như sau::
Hóa thạch Treubiites kidstonii trước đây được so sánh với chi còn sinh tồn Treubia. Tuy nhiên, theo việc xem xét lại về vật chất, mẫu vật được xác định là giống với Blasia và không giống một chút nào với Treubia như những suy nghĩ trước đây.[5] Theo đó, Treubiites hiện được xếp vào bộ Blasiales thay vì Haplomitriopsida.
Thực đơn
Haplomitriopsida Phân loạiLiên quan
Haplochromis Haplochorema Haplophryne mollis Haplomaro denisi Haplotype Haplomitriopsida Haplocochlias Haplocoelopsis africana Haplochromis chromogynos HaplostichanthusTài liệu tham khảo
WikiPedia: Haplomitriopsida http://www.biology.duke.edu/bryology/LiToL/ http://bryophytes.plant.siu.edu/treeforweb.html //dx.doi.org/10.1111%2Fj.1096-0031.2006.00089.x //dx.doi.org/10.1639%2F0007-2745(2006)109%5B303:UT... //dx.doi.org/10.1639%2F0007-2745(2007)110%5B179:BP... http://www.mobot.org/plantscience/bfna/V3/HaplHapl... https://species.wikimedia.org/wiki/Haplomitriopsid...